THUỐC DẠ DÀY TÁ TRÀNG
Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014
Các bạn có thể xem thành phần, hình ảnh thuốc bằng cách lick vào tên thuốc hoặc thành phần, hoặc có thể nhập từ muốn tìm vào ô Tìm kiếm Thuốc bên góc phải của trang
Kéo hai thanh trược bên phải và bên dưới để xem
Kéo hai thanh trược bên phải và bên dưới để xem
tag: da day, ta trang, acid da day, trao nguoc, o nong, kho tieu,dich vi, thuong vi,khang, chong,co, that,bao
Soạn:
Nguyễn Thanh Tùng
----------------- THUỐC DẠ DÀY TÁ TRÀNG------------------
|
|||||
Nhóm
|
Hoạt Chất
|
Biệt Dược
|
Chỉ Định
|
TDP
|
CCD
|
1-Kháng H2
|
- Cimetiodin
- Ranitidin
- Famotidin
- Famotiodin
- .........tidin
|
-
Cimetidin MKP 300mg
-Ratidin
(Ratylno150)
-Famcid
Tab (Famotidin)
|
-Loét
DD tiến triển
-
Chứng Trào ngược DD-TT
-
Hội chứng Zolliger Ellison ( ở Tuyến tụy)
|
-
Tiêu Chảy , Đầy Bụng
-
Vú to Nam giới
- Ảo giác , kích động, trầm cảm, lú lẫn
|
Mẫn
Cảm
(MC)
|
2-Ức
chế bom Proton
(an toàn nhất)
|
-
Omeprazol
-
Lansoprazol
-
Pantoprazol
|
-
Lansoprazsol
-
Sagacid 40
-
Lomac 20 (**)
(
Dudencer / Commed 20)
|
-Như
Trên (nt)
-Hổ
trợ diệt vk : helicobacter pylori (HP)
nt
|
-Như
Trên ( nt)
………………………
(**)-
(lomac 20)
-Buồn
nôn, nôn
-Tiêu
chảy, Táo bón
-Đầy
Hơi
|
|
Chống
co thắt
|
-Giảm
đau do co thắt cơ trơn
|
Dị
Ứng Với Thuốc
|
|||
3-Chống
co thắt
|
-Drotaverin
|
-Nospan
|
-
đau do : sỏi thận,mật,
-co
thắt tử cung ( sản khoa)
-cơn
co thắt DD ruột do Loét DD-TT
-Co
thắt thượng vị, hạ vị.
|
-Tim
IV quá nhanh gây hạ HA
-Buồn
Nôn
-Chống
mặt
|
-Có
Thai và cho con bú
|
-Alverin
|
-Sparmebi
|
-
RLTH ( Hội Chứng ruột kích thích)
|
-Sock
phản vệ
-Dị
ứng, Ngứa, phát Ban
-Buồn
nôn
-chống
mặt,nhứt đầu
|
-Tắt
ruột, liệt ruột
-Người
hạ HA,
-Trẻ
em
-Thận
Trọng PN cho con bú
|
|
-Mebeverin
(
Dipropylin)
|
-Spasmaverin
|
Như
( Alverin citrat)
|
nt
|
Nt
|
|
-Hyosune-N-
butylbromid
|
-Buscopan
|
-
co thắt DD ruột
-co
thắt và nghẹt đường mật, cơn đau quặn mật,thận
-
co thắt tiết niệu, sinh dục
|
-khô
miệng
-tim
đập nhanh
-bí
tiểu
|
-Nhược
cơ
-To
kết tràng
-Quá
Mẫn
|
|
4-Kháng
Acid
(Base
+ H>>> Trung hòa)
|
-NaHCO3
-Aluminium
hydroxyl
-Magnesium
hydroxyd
-AHMC
( Aluminium Hydroxyd + Magne cacbonat)
-Aluminium
phosphate
-Atropin
|
-Bicarso(*)
-Maalox
(**)
(
Stromafar)
-Myantacid(**)
-Kemin-S
(**)
-Antacid
(**)
…………………….
-Alumina
(++)
(riêng
(++) )
-Phosphalugel(***)
|
-Làm
dịu triệu chứng do tăng ACID dạ dày ( ợ nóng , ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) ( CD chung)
…………………………………….
-(**)Maalox
: Loét DD-TT
…………………………………….
-(++)
Loét đường tiêu hóa với 3 t/d: GiẢM co
thắt- Kháng acid-chống đầy hơi
…………………………..
-(***)
Chất kháng acid DD
|
-(*)Bicarso:
Không có TDP
………………………
-(**)Nhuyễn
Xương
-(**)Giảm
phosphate máu khi dùng thuốc kéo dài or liều cao
………………………
-(++)
Trầm cảm o bệnh nhân khô miệng,choáng váng,nhứt đầu,khó tiêu
……………………
-(***)táo
bón, cần bổ sung nước
|
-(*)Bicarso:
Viêm
đại tràng, trực tràng
-(*)
Bệnh Crohn
-(*)
hội chứng tắt ruột , bán tắt ruột
-(*)Đau
Bụng không rõ nguyên nhân
……………….
-(**)
Giảm phosphate máu
-(**)suy
thận
-(**)MC
…………….
-(++)Tăng
nhãn áp, Tắt ruột
(***)
Bệnh Thận Nặng
|
5-Chất
bảo vệ
|
-Dioctahedral
smectite (diosmectite)
-guaiazulen
-Attapulgite
|
-Actapulgite
Gastropulgite
(Bao
tử-Tiêu chảy)
|
-Chất
hấp thụ chống tiêu chảy và chướng bụng
-h/c
kích ứng ruột
|
-Dùng
lâu gây táo bón
|
-QM,
Bệnh nhân bị hẹp đường tiểu, Thận trọng b/n kiên đường
|
-Smacta
(bao tử-tiêu chảy)
|
-H/c
kích ứng ruột ở ng.lớn
-Trào
ngược DD-TT
-Tiêu
chảy cấp và Mạn ở ng.lớn và trẻ
|
-Uống
xa các thuốc khác
-Táo
bón
|
-không
|
||
-Pepsane
|
-Viêm
loét DD-TT
-Trào
ngược DD-TT
-Đầy
hơi , ợt nóng, ợ chua, nóng rát thượng vị
-Bảo
vệ niêm mạc DD khi dùng các thuốc kích thích DD
|
Không
có
|
Không
|
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét